Đọc nhanh: 灭火设备 (diệt hoả thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị dập lửa.
灭火设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị dập lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭火设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他 负责 设备 新 的 健身房
- Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
火›
灭›
设›