Đọc nhanh: 火龙 (hoả long). Ý nghĩa là: rồng lửa, ống thông bếp (ống thông từ bếp lò đến ống khói). Ví dụ : - 大堤上的灯笼火把像一条火龙 đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
火龙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rồng lửa
形容连成一串的灯火或连成一线的火焰
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
✪ 2. ống thông bếp (ống thông từ bếp lò đến ống khói)
从炉灶通向烟囱的倾斜的孔道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火龙
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 这是 火龙果 面条
- Đây là mì thanh long.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 这 里面 有 火龙果 !
- Trong này có trái thanh long.
- 我 不 喜欢 吃 火龙果
- Tôi không thích ăn thanh long.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
龙›