Đọc nhanh: 火影忍者 (hoả ảnh nhẫn giả). Ý nghĩa là: Naruto, bộ truyện tranh và phim hoạt hình.
火影忍者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Naruto, bộ truyện tranh và phim hoạt hình
Naruto, manga and anime series
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火影忍者
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 这部 电影 获得 了 火爆 的 反应
- Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 或者 去 看 电影 , 或者 去 逛街
- Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 这部 电影 最近 很火
- Bộ phim này dạo gần đây rất ăn khách.
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
忍›
火›
者›