Đọc nhanh: 火夫 (hoả phu). Ý nghĩa là: công nhân đốt lò, hoả đầu quân; đầu bếp.
火夫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân đốt lò
旧时指机器间或锅炉房中烧锅炉的工人
✪ 2. hoả đầu quân; đầu bếp
旧时指军队、机关、学校的厨房中挑水、煮饭的人也作伙夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火夫
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
火›