Đọc nhanh: 火主 (hoả chủ). Ý nghĩa là: người gây nên hoả hoạn; người gây cháy.
火主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người gây nên hoả hoạn; người gây cháy
引起火灾的人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火主
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
火›