Đọc nhanh: 灌醒 (quán tỉnh). Ý nghĩa là: Dội gáo nước cho tỉnh ngộ.
灌醒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dội gáo nước cho tỉnh ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌醒
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他 吓 得 一 激灵 就 醒 了
- nó sợ hãi, giật mình thức giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
醒›