Đọc nhanh: 利人利己 (lợi nhân lợi kỉ). Ý nghĩa là: 對他人和自己都有益處 có lợi cho người khác và chính mình (có lợi cho bản thân mình và cả người khác).
利人利己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 對他人和自己都有益處 có lợi cho người khác và chính mình (có lợi cho bản thân mình và cả người khác)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利人利己
- 损人利己
- hại người ích ta.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 胜利 的 喜讯 使 人们 感奋 不己
- tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 他 总是 考虑 个人 的 利益
- Anh ấy luôn cân nhắc lợi ích cá nhân.
- 每个 人 都 有 自己 的 利益
- Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
利›
己›