利人利己 lì rén lìjǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lợi nhân lợi kỉ】

Đọc nhanh: 利人利己 (lợi nhân lợi kỉ). Ý nghĩa là: 對他人和自己都有益處 có lợi cho người khác và chính mình (có lợi cho bản thân mình và cả người khác).

Ý Nghĩa của "利人利己" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

利人利己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. 對他人和自己都有益處 có lợi cho người khác và chính mình (có lợi cho bản thân mình và cả người khác)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利人利己

  • volume volume

    - 损人利己 sǔnrénlìjǐ

    - hại người ích ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 利用 lìyòng 人盾 réndùn lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 喜讯 xǐxùn 使 shǐ 人们 rénmen 感奋 gǎnfèn 不己 bùjǐ

    - tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 利益 lìyì

    - Anh ấy luôn cân nhắc lợi ích cá nhân.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 利益 lìyì

    - Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao