Đọc nhanh: 灌铅 (quán duyên). Ý nghĩa là: (của một con súc sắc) được tải, đổ chì nóng chảy vào miệng (như một hình phạt), để cân thứ với chì.
灌铅 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một con súc sắc) được tải
(of a die) loaded
✪ 2. đổ chì nóng chảy vào miệng (như một hình phạt)
to pour molten lead into the mouth (as a punishment)
✪ 3. để cân thứ với chì
to weight sth with lead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌铅
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 借用 一下 你 的 铅笔
- mượn bút chì của anh một chút.
- 你 能 借 我 一支 铅笔 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi mượn một cây bút chì không?
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 他 用 铅笔画 线
- Anh ấy dùng bút chì để vạch đường.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
铅›