Đọc nhanh: 濡毫 (nhu hào). Ý nghĩa là: nhúng bút vào mực, viết.
濡毫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhúng bút vào mực
to dip the pen into ink
✪ 2. viết
to write
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濡毫
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 在 家中 濡
- Anh ấy dừng lại ở nhà.
- 他 完成 了 工作 的 一毫
- Anh ấy đã hoàn thành một 1/4 công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毫›
濡›