Đọc nhanh: 火儿 (hoả nhi). Ý nghĩa là: tức giận, Cháy, cơn giận.
火儿 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận
angry
✪ 2. Cháy
fire
✪ 3. cơn giận
fury
✪ 4. nóng
比喻暴躁或愤怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火儿
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 这儿 正缺 人 , 你 来得 正是 火候
- đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
火›