Đọc nhanh: 激赏 (kích thưởng). Ý nghĩa là: tán thưởng; đánh giá cao.
激赏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán thưởng; đánh giá cao
极其赞赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激赏
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 他们 的 争论 很 激烈
- Cuộc tranh luận của họ rất gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
赏›