Đọc nhanh: 激浪 (kích lãng). Ý nghĩa là: sóng dữ. Ví dụ : - 金沙江水激浪滔滔。 sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
激浪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng dữ
汹涌急剧的波浪
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激浪
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
激›