Đọc nhanh: 激子 (kích tử). Ý nghĩa là: exciton; exiton.
激子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. exciton; exiton
由于吸收光子在固体中产生的可移动的束缚的电子-空 (穴) 子对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激子
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 电子 产业 竞争 激烈
- Ngành công nghiệp điện tử cạnh tranh gay gắt.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 孩子 们 激动 地笑 着
- Bọn trẻ cười thích thú.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
激›