Đọc nhanh: 潮汐能 (triều tịch năng). Ý nghĩa là: năng lượng thủy triều, điện thủy triều.
潮汐能 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng thủy triều
tidal energy
✪ 2. điện thủy triều
tidal power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮汐能
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 钱塘江 的 潮汐 是 一个 奇观
- thuỷ triều của sông Tiền Đường là một hiện tượng lạ.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 月球 对 地球 的 吸引力 造成 潮汐
- Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汐›
潮›
能›