Đọc nhanh: 檀 (đàn). Ý nghĩa là: cây đàn hương, họ Đàn. Ví dụ : - 檀树叶子互生。 Lá cây đàn hương mọc so le.. - 檀可制造家具。 Cây đàn hương có thể chế tạo đồ gia dụng.. - 檀用于制乐器。 Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
檀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây đàn hương
落叶乔木,叶互生,卵形,花单生,果实有圆形的翅木质坚硬,用来制造家具、农具和乐器也叫青檀
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 檀 可 制造 家具
- Cây đàn hương có thể chế tạo đồ gia dụng.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Đàn
姓
- 他 姓 檀
- Anh ấy họ Đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 檀
- 他 姓 檀
- Anh ấy họ Đàn.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 檀 可 制造 家具
- Cây đàn hương có thể chế tạo đồ gia dụng.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 我 喜欢 檀香 的 味道
- Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
檀›