潜水者 qiánshuǐ zhě
volume volume

Từ hán việt: 【tiềm thuỷ giả】

Đọc nhanh: 潜水者 (tiềm thuỷ giả). Ý nghĩa là: Một thợ lặn.

Ý Nghĩa của "潜水者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

潜水者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Một thợ lặn

a diver

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水者

  • volume volume

    - jiù le 落水者 luòshuǐzhě

    - Cứu người bị rơi xuống nước.

  • volume volume

    - 护士 hùshi yòng 纱布 shābù le 患者 huànzhě de 脓水 nóngshuǐ

    - Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.

  • volume volume

    - 潜水 qiánshuǐ 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn 肺活量 fèihuóliàng

    - Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.

  • volume volume

    - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 体验 tǐyàn le 潜水 qiánshuǐ

    - Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 潜水 qiánshuǐ

    - Anh ấy thích đi lặn ở biển.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 潜到 qiándào 100 shēn de 水中 shuǐzhōng

    - Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.

  • - 高级 gāojí 水平 shuǐpíng de 学习者 xuéxízhě 可以 kěyǐ 自如 zìrú 进行 jìnxíng 复杂 fùzá de 对话 duìhuà

    - Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao