漾出 yàng chū
volume volume

Từ hán việt: 【dạng xuất】

Đọc nhanh: 漾出 (dạng xuất). Ý nghĩa là: sóng. Ví dụ : - 脸上漾出了笑容。 gương mặt tràn đầy niềm vui.. - 这碗汤盛得太满都漾出来了。 Chén canh này múc đầy quá, tràn cả ra ngoài.

Ý Nghĩa của "漾出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漾出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sóng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yàng chū le 笑容 xiàoróng

    - gương mặt tràn đầy niềm vui.

  • volume volume

    - 这碗 zhèwǎn 汤盛得 tāngshèngdé 太满 tàimǎn dōu yàng 出来 chūlái le

    - Chén canh này múc đầy quá, tràn cả ra ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漾出

  • volume volume

    - 一出 yīchū 京戏 jīngxì

    - Một vở kinh kịch.

  • volume volume

    - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • volume volume

    - wǎn de 水太满 shuǐtàimǎn 快漾 kuàiyàng 出来 chūlái le

    - Nước trong bát đầy quá, sắp tràn ra rồi.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yàng chū le 笑容 xiàoróng

    - gương mặt tràn đầy niềm vui.

  • volume volume

    - 这碗 zhèwǎn 汤盛得 tāngshèngdé 太满 tàimǎn dōu yàng 出来 chūlái le

    - Chén canh này múc đầy quá, tràn cả ra ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一丨一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETGE (水廿土水)
    • Bảng mã:U+6F3E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình