Đọc nhanh: 演艺界 (diễn nghệ giới). Ý nghĩa là: giới biểu diễn nghệ thuật, sự kiện kinh doanh. Ví dụ : - 那个演员在演艺界只是昙花一现。 Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
演艺界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giới biểu diễn nghệ thuật
performing arts circles
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
✪ 2. sự kiện kinh doanh
show business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演艺界
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
- 演艺圈 的 人
- Những người trong doanh nghiệp biểu diễn
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
- 他 是 艺术界 的 奇葩
- Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 我要 当 一个 世界闻名 的 导演
- Tôi muốn trở thành một đạo diễn nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
界›
艺›