Đọc nhanh: 漱口 (sấu khẩu). Ý nghĩa là: súc miệng. Ví dụ : - 食毕当漱口数过,令人牙齿不败口香 Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
漱口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súc miệng
to gargle; to rinse one's mouth
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漱口
- 漱口
- súc miệng.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 我用 盐水 漱口
- Tôi dùng nước muối để súc miệng.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 每天 早晚 都 要 漱口
- Mỗi ngày sáng tối đều phải súc miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
漱›