Đọc nhanh: 漆 (tất.thế). Ý nghĩa là: nước sơn, cây sơn, họ Sơn. Ví dụ : - 这漆颜色十分正。 Màu của sơn này rất chuẩn.. - 这漆质量还不错。 Chất lượng của sơn này cũng không tệ.. - 漆树生长在路边。 Cây sơn mọc ở ven đường.
漆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước sơn
用漆树皮里的黏汁或其他; 把漆涂在器物上
- 这漆 颜色 十分 正
- Màu của sơn này rất chuẩn.
- 这漆 质量 还 不错
- Chất lượng của sơn này cũng không tệ.
✪ 2. cây sơn
漆树。
- 漆树 生长 在 路边
- Cây sơn mọc ở ven đường.
- 山上 有 许多 漆树
- Trên núi có nhiều cây sơn.
✪ 3. họ Sơn
姓
- 他 姓 漆
- Anh ấy họ Sơn.
漆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơn
涂漆
- 我们 动手 给 墙壁 涂漆
- Chúng tôi tự tay sơn tường.
- 姐姐 仔细 给 窗框 涂漆
- Chị gái cẩn thận sơn khung cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漆
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 朱漆 大门
- cánh cổng sơn son
- 山上 有 许多 漆树
- Trên núi có nhiều cây sơn.
- 我 最怕 漆 咬
- Tôi sợ nhất là bị sơn ăn da.
- 我 的 房间 被 漆成 了 粉色
- Phòng tôi được sơn màu hồng.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漆›