Đọc nhanh: 滤色镜 (lự sắc kính). Ý nghĩa là: thấu kính lọc ánh sáng; lọc ánh sáng.
滤色镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu kính lọc ánh sáng; lọc ánh sáng
有色透明镜片只能透过某种色光,而吸收掉其他色光 在摄影中利用它吸收一部分色光, 改变拍摄所得影像的色调 最常用的是黄色和黄绿色的, 多用玻璃或塑料制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滤色镜
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 编辑 通道 滤镜 预置 .
- Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 你 可以 在 每个 元素 里 多重 运用 滤镜
- Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
- 她 给 照片 加 了 滤镜
- Cô ấy đã thêm bộ lọc vào ảnh.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滤›
色›
镜›