Đọc nhanh: 滚子 (cổn tử). Ý nghĩa là: trục lăn; con lăn, bánh xe.
✪ 1. trục lăn; con lăn
可将重物体 (如圆木或钢轨) 放于其上以便移动的圆柱体
滚子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh xe
轮车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚子
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 那 骡子 就 地 打了个 滚儿 又 站 起来
- con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 许多 问题 在 他 脑子里 像 滚 了 锅 一样 翻腾 着
- nhiều vấn đề đang quay cuồng trong đầu anh ấy.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
滚›