Đọc nhanh: 滑板 (hoạt bản). Ý nghĩa là: ván trượt, trượt (môn thể thao). Ví dụ : - 你可以骑着滑板车在空空的圣诞树下 Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
滑板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ván trượt
滑板运动所使用的运动器材板面长约二英尺六英寸,宽约四英寸,多为合成纤维所制成分为软式及硬式两种板下有四个轮子,供滑行之用
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
✪ 2. trượt (môn thể thao)
一种休闲运动人站在装有滑轮的板子上,保持身体的平衡,并在地面上滑行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑板
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 每人 一件 救生衣 , 还有 一把 滑水 桨板
- Mỗi người 1 áo phao và một mái chèo đứng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
滑›