湿透 shī tòu
volume volume

Từ hán việt: 【thấp thấu】

Đọc nhanh: 湿透 (thấp thấu). Ý nghĩa là: ướt đẫm, ướt qua. Ví dụ : - 裤腿都叫露水给湿透了。 ống quần bị sương ướt cả rồi.. - 大雨浇得全身都湿透了。 mưa lớn làm ướt hết cả người.. - 我们累得气喘吁吁衣服被汗水湿透了但是我们没有放弃。 Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

Ý Nghĩa của "湿透" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

湿透 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ướt đẫm

drenched

Ví dụ:
  • volume volume

    - 裤腿 kùtuǐ dōu jiào 露水 lùshuǐ gěi 湿透 shītòu le

    - ống quần bị sương ướt cả rồi.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 浇得 jiāodé 全身 quánshēn dōu 湿透 shītòu le

    - mưa lớn làm ướt hết cả người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ướt qua

wet through

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿透

  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 遍身 biànshēn 湿透 shītòu le

    - Anh ta bị ướt khắp người.

  • volume volume

    - 通体 tōngtǐ 湿透 shītòu

    - ướt cả người.

  • volume volume

    - 裤腿 kùtuǐ dōu jiào 露水 lùshuǐ gěi 湿透 shītòu le

    - ống quần bị sương ướt cả rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 浇得 jiāodé 全身 quánshēn dōu 湿透 shītòu le

    - mưa lớn làm ướt hết cả người.

  • volume volume

    - 浑身上下 húnshēnshàngxià dōu 湿透 shītòu le

    - Cô ấy ướt sũng cả người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 湿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao