Đọc nhanh: 湛清 (trạm thanh). Ý nghĩa là: trong suốt; trong vắt; trong veo. Ví dụ : - 河水湛清见底。 nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
湛清 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong suốt; trong vắt; trong veo
清澈
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湛清
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 湖水 湛清 能见底
- Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
湛›