Đọc nhanh: 游言 (du ngôn). Ý nghĩa là: du ký (ghi chép những điều tai nghe mắt thấy trong khi đi du lịch) 。記述游覽經歷的文章。.
游言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du ký (ghi chép những điều tai nghe mắt thấy trong khi đi du lịch) 。記述游覽經歷的文章。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游言
- 导游 操 各地 方言
- Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
言›