Đọc nhanh: 漏壁 (lậu bích). Ý nghĩa là: đồng hồ nước; đồng hồ cát。古代計時的器具,用銅制成, 分播水壺、受水壺兩部。播水壺分二至四層, 均有小孔, 可以滴水, 最后流入受水壺, 受水壺里有立箭, 箭上劃分一百刻, 箭隨蓄水逐漸上升, 露出刻數, 用以表示時間。也有不用水而用沙的。也叫漏刻。簡稱漏。.
漏壁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ nước; đồng hồ cát。古代計時的器具,用銅制成, 分播水壺、受水壺兩部。播水壺分二至四層, 均有小孔, 可以滴水, 最后流入受水壺, 受水壺里有立箭, 箭上劃分一百刻, 箭隨蓄水逐漸上升, 露出刻數, 用以表示時間。也有不用水而用沙的。也叫漏刻。簡稱漏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏壁
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
漏›