Đọc nhanh: 温色 (ôn sắc). Ý nghĩa là: ôn sắc (màu sắc ôn hòa).
温色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôn sắc (màu sắc ôn hòa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温色
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 她 的 善良 有着 温暖 的 色彩
- Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›
色›