Đọc nhanh: 渡越 (độ việt). Ý nghĩa là: vượt; vượt qua, trải qua. Ví dụ : - 渡越种种困难。 trải qua muôn ngàn khó khăn
渡越 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt; vượt qua
跨越,越过
✪ 2. trải qua
同"度过"
- 渡越 种种 困难
- trải qua muôn ngàn khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡越
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 渡越 种种 困难
- trải qua muôn ngàn khó khăn
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渡›
越›