渔霸 yú bà
volume volume

Từ hán việt: 【ngư bá】

Đọc nhanh: 渔霸 (ngư bá). Ý nghĩa là: ngư bá (tên ác bá, ức hiếp ngư dân.).

Ý Nghĩa của "渔霸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

渔霸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngư bá (tên ác bá, ức hiếp ngư dân.)

占有渔船、渔网等或开鱼行剥削、欺压渔民的恶霸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔霸

  • volume volume

    - 农林牧副渔 nónglínmùfùyú

    - nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • volume volume

    - 农业 nóngyè 林业 línyè 渔业 yúyè 各业 gèyè 并举 bìngjǔ

    - Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.

  • volume volume

    - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • volume volume

    - 霸住 bàzhù le 这个 zhègè 座位 zuòwèi

    - Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 专横 zhuānhèng 霸道 bàdào 管理 guǎnlǐ

    - Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • volume volume

    - 入夜 rùyè jiāng shàng 渔火 yúhuǒ 点点 diǎndiǎn

    - ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENWM (水弓田一)
    • Bảng mã:U+6E14
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Bà , Pò
    • Âm hán việt: , Phách
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTJB (一月廿十月)
    • Bảng mã:U+9738
    • Tần suất sử dụng:Cao