Đọc nhanh: 渔霸 (ngư bá). Ý nghĩa là: ngư bá (tên ác bá, ức hiếp ngư dân.).
渔霸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngư bá (tên ác bá, ức hiếp ngư dân.)
占有渔船、渔网等或开鱼行剥削、欺压渔民的恶霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔霸
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 他 霸住 了 这个 座位
- Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渔›
霸›