Đọc nhanh: 清炒 (thanh sao). Ý nghĩa là: để xào.
清炒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xào
to saute; to stir-fry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清炒
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
炒›