Đọc nhanh: 清洁用废羊毛 (thanh khiết dụng phế dương mao). Ý nghĩa là: Len vụn để làm sạch.
清洁用废羊毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Len vụn để làm sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁用废羊毛
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 他 负责 清洁 办公室 的 卫生
- Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp văn phòng.
- 利用 工厂 废热 取暖
- lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 超市 里 有 许多 清洁用品
- Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.
- 他 用 毛笔 写字
- Anh ấy viết chữ bằng cọ viết.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
毛›
洁›
清›
用›
羊›