Đọc nhanh: 清廷 (thanh đình). Ý nghĩa là: triều đình nhà Thanh (với tư cách là chính phủ của Trung Quốc). Ví dụ : - 清廷(清朝中央政府)。 triều đình nhà Thanh
清廷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đình nhà Thanh (với tư cách là chính phủ của Trung Quốc)
the Qing court (as government of China)
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清廷
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廷›
清›