Đọc nhanh: 清史馆 (thanh sử quán). Ý nghĩa là: văn phòng được thành lập vào năm 1914 để biên soạn lịch sử chính thức của triều đại nhà Thanh.
✪ 1. văn phòng được thành lập vào năm 1914 để biên soạn lịch sử chính thức của triều đại nhà Thanh
office set up in 1914 to compile official history of the Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清史馆
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 一泓 清泉
- một dòng suối trong.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 爷爷 阐清 那段 历史
- Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
清›
馆›