清债 qīng zhài
volume volume

Từ hán việt: 【thanh trái】

Đọc nhanh: 清债 (thanh trái). Ý nghĩa là: trang nợ.

Ý Nghĩa của "清债" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清债 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trang nợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清债

  • volume volume

    - 还款 háikuǎn 偿清 chángqīng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • volume volume

    - 还清 huánqīng le zhài

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • volume volume

    - 还清 huánqīng le 所有 suǒyǒu de 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.

  • volume volume

    - 还清 huánqīng le 积欠 jīqiàn de 债务 zhàiwù

    - trả xong món nợ góp rồi.

  • volume volume

    - zhè 笔债 bǐzhài 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 还清 huánqīng

    - Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 公司 gōngsī de 债务 zhàiwù

    - Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 债务 zhàiwù 两清 liǎngqīng le 从此以后 cóngcǐyǐhòu 不要 búyào zài 纠缠 jiūchán le

    - Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao