淹贯 yān guàn
volume volume

Từ hán việt: 【yêm quán】

Đọc nhanh: 淹贯 (yêm quán). Ý nghĩa là: yêm quán.

Ý Nghĩa của "淹贯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淹贯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêm quán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淹贯

  • volume volume

    - de 贯籍 guànjí zài 南方 nánfāng

    - Quê quán của anh ấy ở miền Nam.

  • volume volume

    - de 籍贯 jíguàn shì 广东 guǎngdōng

    - Quê của anh ấy là Quảng Đông.

  • volume volume

    - de 籍贯 jíguàn shì 北京 běijīng

    - Quê quán của anh ấy là Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 不能 bùnéng zài 被淹 bèiyān zhì

    - Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù tīng zhe

    - anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 一贯 yíguàn de

    - Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKLU (水大中山)
    • Bảng mã:U+6DF9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao