Đọc nhanh: 摸鱼 (mạc ngư). Ý nghĩa là: lười biếng; làm việc riêng trong giờ làm. Ví dụ : - 他在办公室里摸鱼。 Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.. - 不要摸鱼,要认真工作! Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!. - 我发现他在摸鱼。 Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.
摸鱼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng; làm việc riêng trong giờ làm
偷懒、不好好干活的行为
- 他 在 办公室 里 摸鱼
- Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 我 发现 他 在 摸鱼
- Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸鱼
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
- 他 在 办公室 里 摸鱼
- Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.
- 我 发现 他 在 摸鱼
- Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摸›
鱼›