摸鱼 mō yú
volume volume

Từ hán việt: 【mạc ngư】

Đọc nhanh: 摸鱼 (mạc ngư). Ý nghĩa là: lười biếng; làm việc riêng trong giờ làm. Ví dụ : - 他在办公室里摸鱼。 Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.. - 不要摸鱼要认真工作! Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!. - 我发现他在摸鱼。 Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.

Ý Nghĩa của "摸鱼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摸鱼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lười biếng; làm việc riêng trong giờ làm

偷懒、不好好干活的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì 摸鱼 mōyú

    - Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn zài 摸鱼 mōyú

    - Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸鱼

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 摸鱼 mōyú

    - Bọn họ đang mò cá.

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì 摸鱼 mōyú

    - Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn zài 摸鱼 mōyú

    - Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.

  • volume volume

    - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng zuò 家务 jiāwù

    - Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • volume volume

    - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 干活 gànhuó

    - Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 学习 xuéxí

    - Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.

  • volume volume

    - jiào zài 上班 shàngbān shí 如何 rúhé 优雅 yōuyǎ 摸鱼 mōyú 划水 huàshuǐ

    - Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao