hùn
volume volume

Từ hán việt: 【hỗn.cổn.côn】

Đọc nhanh: (hỗn.cổn.côn). Ý nghĩa là: trộn; trộn lẫn; pha lẫn; lẫn lộn, giả mạo; giả tạo; giả vờ, vượt qua; kiếm sống; sống tạm bợ. Ví dụ : - 你把它们混在一起。 Bạn mang chúng nó trộn lẫn lại.. - 我在混颜色。 Tôi đang trộn màu.. - 他混充内行。 Anh ta giả vờ làm chuyên gia.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trộn; trộn lẫn; pha lẫn; lẫn lộn

搀杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 它们 tāmen 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Bạn mang chúng nó trộn lẫn lại.

  • volume volume

    - zài hùn 颜色 yánsè

    - Tôi đang trộn màu.

✪ 2. giả mạo; giả tạo; giả vờ

冒充

Ví dụ:
  • volume volume

    - hùn 充内行 chōngnèiháng

    - Anh ta giả vờ làm chuyên gia.

  • volume volume

    - 混进 hùnjìn 队伍 duìwǔ

    - Anh ta giả mạo vào đội ngũ.

✪ 3. vượt qua; kiếm sống; sống tạm bợ

苟且度日;苟且谋取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 混日子 hùnrìzi

    - Anh ta sống tạm bợ qua ngày.

  • volume volume

    - 混口饭吃 hùnkǒufànchī

    - Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.

✪ 4. hòa hợp; hòa thuận; quen thân

与某人相处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 混得 hùndé hǎo

    - Hai người họ hòa thuận với nhau.

  • volume volume

    - 混熟 hùnshóu le

    - Tôi và anh ấy quen thân rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Danh từ + 和 + Danh từ + 混在一起

Mang gì đó trộn vào

Ví dụ:
  • volume

    - chá 牛奶 niúnǎi 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Tôi đem trà và sữa trộn vào nhau.

  • volume

    - 把酒 bǎjiǔ 可乐 kělè 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.

✪ 2. Động từ + 混

Trộn lẫn/làm lẫn lộn cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • volume

    - 别记 biéjì hùn 这个 zhègè 内容 nèiróng

    - Đừng nhớ lẫn lộn nội dung này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 把酒 bǎjiǔ 可乐 kělè 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.

  • volume volume

    - 混进 hùnjìn 队伍 duìwǔ

    - Anh ta giả mạo vào đội ngũ.

  • volume volume

    - hùn 充内行 chōngnèiháng

    - Anh ta giả vờ làm chuyên gia.

  • volume volume

    - 混日子 hùnrìzi

    - Anh ta sống tạm bợ qua ngày.

  • volume volume

    - jiāng 两个 liǎnggè 概念 gàiniàn 混淆 hùnxiáo zài 一起 yìqǐ le

    - Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.

  • volume volume

    - 沙子 shāzi 水泥 shuǐní 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 思路 sīlù hěn 混乱 hùnluàn

    - Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao