Đọc nhanh: 混 (hỗn.cổn.côn). Ý nghĩa là: trộn; trộn lẫn; pha lẫn; lẫn lộn, giả mạo; giả tạo; giả vờ, vượt qua; kiếm sống; sống tạm bợ. Ví dụ : - 你把它们混在一起。 Bạn mang chúng nó trộn lẫn lại.. - 我在混颜色。 Tôi đang trộn màu.. - 他混充内行。 Anh ta giả vờ làm chuyên gia.
混 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trộn; trộn lẫn; pha lẫn; lẫn lộn
搀杂
- 你 把 它们 混在 一起
- Bạn mang chúng nó trộn lẫn lại.
- 我 在 混 颜色
- Tôi đang trộn màu.
✪ 2. giả mạo; giả tạo; giả vờ
冒充
- 他 混 充内行
- Anh ta giả vờ làm chuyên gia.
- 他 混进 队伍
- Anh ta giả mạo vào đội ngũ.
✪ 3. vượt qua; kiếm sống; sống tạm bợ
苟且度日;苟且谋取
- 他 混日子
- Anh ta sống tạm bợ qua ngày.
- 她 混口饭吃
- Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.
✪ 4. hòa hợp; hòa thuận; quen thân
与某人相处
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
- 我 和 他 混熟 了
- Tôi và anh ấy quen thân rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 混
✪ 1. 把 + Danh từ + 和 + Danh từ + 混在一起
Mang gì đó trộn vào
- 我 把 茶 和 牛奶 混在 一起
- Tôi đem trà và sữa trộn vào nhau.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
✪ 2. Động từ + 混
Trộn lẫn/làm lẫn lộn cái gì đấy
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 别记 混 这个 内容
- Đừng nhớ lẫn lộn nội dung này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 他 混进 队伍
- Anh ta giả mạo vào đội ngũ.
- 他 混 充内行
- Anh ta giả vờ làm chuyên gia.
- 他 混日子
- Anh ta sống tạm bợ qua ngày.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›