Đọc nhanh: 深绿 (thâm lục). Ý nghĩa là: Màu xanh lá cây đậm. Ví dụ : - 他们开了一辆深绿的SUV Họ lái một chiếc xe suv màu xanh lá cây đậm.
深绿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màu xanh lá cây đậm
dark green
- 他们 开 了 一辆 深绿 的 SUV
- Họ lái một chiếc xe suv màu xanh lá cây đậm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深绿
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 我 喜欢 深绿
- Tôi thích màu xanh đậm.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 月季 的 叶子 是 深绿色 的
- Lá hồng có màu xanh đậm.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
- 他们 开 了 一辆 深绿 的 SUV
- Họ lái một chiếc xe suv màu xanh lá cây đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
绿›