Đọc nhanh: 深深的 (thâm thâm đích). Ý nghĩa là: sâu đậm; sâu sắc. Ví dụ : - 我对她有深深的感激。 Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
深深的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu đậm; sâu sắc
容程度很深、感情很强烈、或者距离很远
- 我 对 她 有 深深 的 感激
- Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深深的
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 他们 的 情谊 很深
- Tình cảm của họ rất sâu đậm.
- 他们 之间 的 友谊 十分 深刻
- Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.
- 他们 开 了 一辆 深绿 的 SUV
- Họ lái một chiếc xe suv màu xanh lá cây đậm.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
的›