Đọc nhanh: 淡黄 (đạm hoàng). Ý nghĩa là: vàng nhạt, vàng vàng.
淡黄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vàng nhạt
light yellow
✪ 2. vàng vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡黄
- 他们 感情 有点 淡 了
- Tình cảm của họ hơi nhạt đi rồi.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›
黄›