Đọc nhanh: 润肠 (nhuận trường). Ý nghĩa là: giảm táo bón (TCM), hoạt tràng; nhuận trường.
润肠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm táo bón (TCM)
to ease constipation (TCM)
✪ 2. hoạt tràng; nhuận trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润肠
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 他 在 润色 他 的 小说
- Anh ấy đang chỉnh sửa tiểu thuyết của mình.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
肠›