Đọc nhanh: 润肤 Ý nghĩa là: Dưỡng da. Ví dụ : - 冬天时,我每天使用润肤霜保持皮肤的滋润。 Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.. - 润肤霜可以帮助你的皮肤保持水分,防止干燥。 Kem dưỡng da giúp da bạn giữ được độ ẩm và ngăn ngừa khô da.
润肤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dưỡng da
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
- 润肤霜 可以 帮助 你 的 皮肤 保持 水分 , 防止 干燥
- Kem dưỡng da giúp da bạn giữ được độ ẩm và ngăn ngừa khô da.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润肤
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 肌肤 滑润
- da dẻ mịn màng
- 她 的 皮肤 很 光润
- Da của cô ấy rất bóng mượt.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
- 湿润 的 空气 对 皮肤 有 好处
- Không khí ẩm có lợi cho da.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
- 润肤霜 可以 帮助 你 的 皮肤 保持 水分 , 防止 干燥
- Kem dưỡng da giúp da bạn giữ được độ ẩm và ngăn ngừa khô da.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
肤›