lào
volume volume

Từ hán việt: 【lạc】

Đọc nhanh: (lạc). Ý nghĩa là: là; ủi; in dấu, nướng bánh. Ví dụ : - 烙印。 dấu vết; dấu ấn.. - 烙衣服。 ủi quần áo.. - 烙馅儿饼。 nướng bánh có nhân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. là; ủi; in dấu

用烧 热了的金属器物烫,衣服平整或 在物体上留下标志

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烙印 làoyìn

    - dấu vết; dấu ấn.

  • volume volume

    - lào 衣服 yīfú

    - ủi quần áo.

✪ 2. nướng bánh

把面食放在烧热的铛或锅上加热使熟

Ví dụ:
  • volume volume

    - lào 馅儿饼 xiànérbǐng

    - nướng bánh có nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 烙死 làosǐ 面饼 miànbǐng

    - nướng bánh mì chưa lên men.

  • volume volume

    - huǒ 头儿 tóuer 不到 búdào bǐng jiù lào 不好 bùhǎo

    - độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.

  • volume volume

    - yòng 熨斗 yùndǒu 褶子 zhězi 烙平 làopíng

    - dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.

  • volume volume

    - lào 衣服 yīfú

    - ủi quần áo.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng yǒu 饱经 bǎojīng 苦难 kǔnàn de 烙印 làoyìn

    - Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.

  • volume volume

    - 烙印 làoyìn

    - dấu vết; dấu ấn.

  • volume volume

    - lào 馅儿饼 xiànérbǐng

    - nướng bánh có nhân.

  • volume volume

    - gāng lào hǎo de bǐng 特别 tèbié xiāng

    - Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Gé , Lào , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FHER (火竹水口)
    • Bảng mã:U+70D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình