Đọc nhanh: 涉案 (thiệp án). Ý nghĩa là: (của hung thủ, nạn nhân, vũ khí, số tiền, v.v.) liên quan đến vụ án.
涉案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của hung thủ, nạn nhân, vũ khí, số tiền, v.v.) liên quan đến vụ án
(of a perpetrator, victim, weapon, sum of money etc) to be involved in the case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉案
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
涉›