Đọc nhanh: 消防站 (tiêu phòng trạm). Ý nghĩa là: Trạm cứu hỏa.
消防站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm cứu hỏa
消防站 (fire house) 即消防队员工作(执勤备战)的场所,很多时候我们叫它“消防队”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防站
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 我 由衷 地 敬佩 消防员
- Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 消防队员 训练 很 严格
- Lính cứu hỏa được huấn luyện rất nghiêm ngặt.
- 每年 都 有 消防演习
- Hàng năm có diễn tập phòng cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
站›
防›