Đọc nhanh: 消职 (tiêu chức). Ý nghĩa là: tước chức. Ví dụ : - 撤消职务。 cách chức.
消职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tước chức
- 撤消 职务
- cách chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消职
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
职›