Đọc nhanh: 消焰器 (tiêu diễm khí). Ý nghĩa là: Nòng giảm tia lửa.
消焰器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nòng giảm tia lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消焰器
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 这个 机器 每秒 消耗 1000 焦
- Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
消›
焰›