Đọc nhanh: 消怒 (tiêu nộ). Ý nghĩa là: bõ giận.
消怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bõ giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消怒
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
消›