Đọc nhanh: 涂油 (đồ du). Ý nghĩa là: để baste (nấu ăn), tra dầu mỡ. Ví dụ : - 生产各种丝印,网印,机印,转印及各种喷涂油墨。 Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
涂油 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để baste (nấu ăn)
to baste (cookery)
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
✪ 2. tra dầu mỡ
to grease; to oil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂油
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 我 忘 了 涂 防晒油
- Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 她 在 头发 上涂 了 椰油
- Cô ấy bôi dầu dừa lên tóc.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
涂›